Ngày thi đấu thứ 5: Chủ nhà đã có Vàng

ANTĐ - Bradley Wiggins, tay đua vừa đi vào lịch sử với tư cách là cua-rơ người Anh đầu tiên trong lịch sử lên ngôi tại giải Tour de France, đã tiếp tục lập chiến công cho nước nhà.

VĐV Wiggins

Ở nội dung đua xe đạp tính giờ diễn ra tối qua, Wiggins đã hoàn tất bài thi với thành tích tốt nhất (50 giây 39,54 tích tắc), hơn đối thủ bám đuổi Martin tới gần 1 giây, và nâng cao chiếc HCV rất được chờ đợi.

Thành tích này ngoài ý nghĩa cải thiện thành tích cho đoàn thể thao Anh, còn giúp Wiggins sưu tập tổng cộng 7 huy chương Olympic (4 vàng, 1 bạc, 2 đồng) trong sự nghiệp, vượt qua thành tích 6 huy chương của Sir Steve Redgrave và trở thành VĐV thành công nhất trong lịch sử thể thao Anh.

Wiggins là huyền thoại, nhưng chiến công tối qua của anh có được còn nhờ sự trợ giúp tinh thần rất lớn của cặp nữ VĐV đua thuyền Helen Glover và Heather Stanning – bộ đôi mở hàng mang vàng về cho đoàn thể thao Anh, sau thành công ở nội dung đua thuyền cự ly 2.000m.

Cặp đôi Glover và Stanning

Đáng chú ý, đây là lần đầu tiên trong lịch sử thể thao Anh, chiếc HCV được mang về nhờ công của một tập thể VĐV nữ. Chiếc HCV này càng thêm ý nghĩa khi cặp đôi Glover và Stanning đã chiến thắng một cách tuyệt đối.

Cô bỏ xa hai nữ đồng nghiệp đến từ Australia tới 5 giây và 500m. Báo chí Anh bình luận, chiếc HCV của Glover và Stanning là chiến thắng của cả tập thể. Ngoài những CĐV có mặt trực tiếp cổ vũ cho hai nữ VĐV này, toàn bộ binh lính của Anh đóng quân tại Afghanistan cũng đã tụ họp đông đủ cổ vũ cho nước nhà qua màn hình tivi.

Bảng xếp hạng huy chương Olympic London ngày 1-8

STT Quốc gia STT Quốc gia Tổng 1 CHN 17 9 4 30 2 USA 12 8 9 29 3 KOR 6 2 4 12 4 FRA 5 3 5 13 5 PRK 4 0 1 5 6 GER 3 8 2 13 7 ITA 3 4 2 9 8 KAZ 3 0 0 3 9 JPN 2 4 11 17 10 RUS 2 4 5 11 11 GBR 2 3 4 9 12 HUN 2 1 1 4 STT Quốc gia Tổng 1 CHN 17 9 4 30 2 USA 12 8 9 29 3 KOR 6 2 4 12 4 FRA 5 3 5 13 5 PRK 4 0 1 5 6 GER 3 8 2 13 7 ITA 3 4 2 9 8 KAZ 3 0 0 3 9 JPN 2 4 11 17 10 RUS 2 4 5 11 11 GBR 2 3 4 9 12 HUN 2 1 1 4 STT Quốc gia Tổng 1 CHN 17 9 4 30 2 USA 12 8 9 29 3 KOR 6 2 4 12 4 FRA 5 3 5 13 5 PRK 4 0 1 5 6 GER 3 8 2 13 7 ITA 3 4 2 9 8 KAZ 3 0 0 3 9 JPN 2 4 11 17 10 RUS 2 4 5 11 11 GBR 2 3 4 9 12 HUN 2 1 1 4 Tổng
1 Kazakhstan CHN 17 9 4 30
2 Kazakhstan USA 12 8 9 29
3 Kazakhstan KOR 6 2 4 12
4 Kazakhstan FRA 5 3 5 13
5 Kazakhstan PRK 4 0 1 5
6 Kazakhstan GER 3 8 2 13
7 Kazakhstan ITA 3 4 2 9
8 Kazakhstan KAZ 3 0 0 3
9 Kazakhstan JPN 2 4 11 17
10 Kazakhstan RUS 2 4 5 11
11 Kazakhstan GBR 2 3 4 9
12 Kazakhstan HUN 2 1 1 4