|
Theo mô tả, loài kiến này to như một con ong, tròn xoe, có màu đen hoặc nâu, nổi bật với phần dưới to tròn |
|
Cách chế biến món ăn này cũng rất đơn giản và khi thưởng thức nhiều người sẽ có cảm nhận khác nhau |
|
Có người ăn cảm nhận như ăn bì lợn, có người ăn như trứng cá tằm,…nhưng dù mang hương vị nào, món ăn này được giới sành ăn đánh giá rất cao |
|
Không chỉ vì giá trị dinh dưỡng mà còn vì việc thu hoạch loài kiến này không hề dễ dàng |
|
Trong thực tế, săn kiến Hormigas Culonas có thể được xem là một công việc chính thức ở Colombia |
|
Loài kiến này sống theo bầy đàn, bao gồm kiến chúa và kiến thợ. Trong số cả đàn chỉ có những kiến chúa là ăn được |
|
Vì vậy, khi muốn thưởng thức đặc sản này thì số tiền lên đến 200.000 đồng cho 45g. Thậm chí, có thể đắt hơn rất nhiều tùy vào từng thời điểm |