Điểm chuẩn vào lớp 10 THPT của Hà Nội năm nay khá cao, trong đó trường THPT Chu Văn An có mức điểm đầu vào lên tới 54,5. Hàng loạt các trường tốp đầu đều lấy điểm chuẩn trên 50 điểm, cao hơn hẳn năm 2013 như THPT Thăng Long 53,5. Trường THPT Yên Hoà đã vượt lên trường THPT Kim Liên với mức điểm lần lượt 52,5 và 52. Cũng nằm trong tốp đầu với điểm chuẩn trên 50 còn có Nguyễn Gia Thiều: 52, Phan Đình Phùng, Việt Đức: 51,5, THPT Trần Phú, Lê Quý Đôn- Đống Đa, Nhân Chính đều lấy 51 điểm.
Căn cứ vào điểm chuẩn, Hiệu trưởng các trường THPT công lập tổ chức tiếp nhận học sinh trúng tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD-ĐT và Hướng dẫn tuyển sinh của Sở GD-ĐT Hà Nội.
Điểm chuẩn cụ thể các trường như sau:
STT |
Trường THPT |
Điểm chuẩn |
Ghi chú |
1. |
Chu Văn An |
54,5 |
Tiếng Nhật: 52,0 |
2. |
Phan Đình Phùng |
51,5 |
|
3. |
Phạm Hồng Thái |
49,0 |
|
4. |
Nguyễn Trãi- Ba Đình |
48,0 |
|
5. |
Tây Hồ |
45,0 |
|
6. |
Thăng Long |
53,5 |
|
7. |
Việt Đức |
51,5 |
Tiếng Nhật: 46,0 |
8. |
Trần Phú-Hoàn Kiếm |
51,0 |
|
9. |
Trần Nhân Tông |
49,5 |
Tiếng Pháp: 40,5 |
10. |
Đoàn Kết-Hai Bà Trưng |
48,0 |
|
11. |
Kim Liên |
52,0 |
Tiếng Nhật: 45,5 |
12. |
Yên Hoà |
52,5 |
|
13. |
Lê Quý Đôn- Đống Đa |
51,0 |
|
14. |
Nhân Chính |
51,0 |
|
15. |
Cầu Giấy |
49,5 |
|
16. |
Quang Trung-Đống Đa |
47,5 |
|
17. |
Đống Đa |
46,0 |
|
18. |
Trần Hưng Đạo-Thanh Xuân |
44,5 |
|
19. |
Ngọc Hồi |
48,5 |
|
20. |
Hoàng Văn Thụ |
41,5 |
|
21. |
Việt Nam –Ba Lan |
42,0 |
|
22. |
Trương Định |
41,5 |
Tuyển NV3 khu vực 1,2,4:43,5 |
23. |
Ngô Thì Nhậm |
40,5 |
|
24. |
Nguyễn Gia Thiều |
52,0 |
|
25. |
Cao Bá Quát- Gia Lâm |
44,0 |
|
26. |
Lý Thường Kiệt |
48,0 |
|
27. |
Yên Viên |
46,0 |
|
28. |
Dương Xá |
44,0 |
|
29. |
Nguyễn Văn Cừ |
41,5 |
|
30. |
Thạch Bàn |
44,0 |
|
31. |
Phúc Lợi |
40,5 |
Học sinh trúng tuyển nộp hồ sơ tại THPT Lý Thường Kiệt |
32. |
Liên Hà |
49,0 |
|
33. |
Vân Nội |
42,5 |
|
34. |
Mê Linh |
44,5 |
|
35. |
Đông Anh |
44,0 |
|
36. |
Cổ Loa |
45,5 |
|
37. |
Sóc Sơn |
46,0 |
|
38. |
Yên Lãng |
41,0 |
|
39. |
Bắc Thăng Long |
41,0 |
|
40. |
Đa Phúc |
43,5 |
|
41. |
Trung Giã |
40,0 |
|
42. |
Kim Anh |
39,0 |
|
43. |
Xuân Giang |
39,5 |
|
44. |
Tiền Phong |
37,0 |
|
45. |
Minh Phú |
32,5 |
|
46. |
Quang Minh |
31,0 |
|
47. |
Tiến Thịnh |
28,5 |
|
48. |
Tự Lập |
22,0 |
Tuyển NV3 khu vực 6: 24,0 |
49. |
Nguyễn Thị Minh Khai |
50,5 |
|
50. |
Xuân Đỉnh |
47,0 |
|
51. |
Hoài Đức A |
46,5 |
|
52. |
Đan Phượng |
45,0 |
|
53. |
Thượng Cát |
39,0 |
|
54. |
Trung Văn |
41,0 |
Tuyển NV3 khu vực 3,7: 43,0 |
55. |
Hoài Đức B |
40,5 |
|
56. |
Tân Lập |
37,5 |
|
57. |
Vạn Xuân – Hoài Đức |
40,0 |
|
58. |
Đại Mỗ |
39,0 |
Tuyển NV3 khu vực 1,3,7: 41,0 |
59. |
Hồng Thái |
35,0 |
|
60. |
Sơn Tây |
44,0 |
Tiếng Pháp: 37,5 |
61. |
Tùng Thiện |
43,0 |
|
62. |
Quảng Oai |
37,5 |
|
63. |
Ngô Quyền-Ba Vì |
34,5 |
|
64. |
Ngọc Tảo |
38,0 |
|
65. |
Phúc Thọ |
37,0 |
|
66. |
Ba Vì |
30,0 |
|
67. |
Vân Cốc |
31,5 |
|
68. |
Bất Bạt |
23,5 |
|
69. |
Xuân Khanh |
23,0 |
|
70. |
Minh Quang |
22,0 |
Tuyển NV3 khu vực 8: 24,0. Học sinh trúng tuyển nộp hồ sơ tại THPT Ba Vì |
71. |
Quốc Oai |
45,5 |
|
72. |
Thạch Thất |
44,0 |
|
73. |
Phùng Khắc Khoan-Th. Thất |
40,5 |
|
74. |
Hai Bà Trưng-Thạch Thất |
37,0 |
|
75. |
Minh Khai |
34,5 |
|
76. |
Cao Bá Quát- Quốc Oai |
35,0 |
|
77. |
Bắc Lương Sơn |
31,0 |
|
78. |
Lê Quý Đôn – Hà Đông |
51,5 |
|
79. |
Quang Trung- Hà Đông |
46,5 |
|
80. |
Thanh Oai B |
42,5 |
|
81. |
Chương Mỹ A |
43,0 |
|
82. |
Xuân Mai |
39,0 |
|
83. |
Nguyễn Du – Thanh Oai |
36,0 |
|
84. |
Trần Hưng Đạo- Hà Đông |
33,5 |
|
85. |
Chúc Động |
33,5 |
|
86. |
Thanh Oai A |
33,0 |
|
87. |
Chương Mỹ B |
27,0 |
|
88. |
Lê Lợi – Hà Đông |
41,0 |
|
89. |
Thường Tín |
43,5 |
|
90. |
Phú Xuyên A |
37,0 |
|
91. |
Đồng Quan |
35,5 |
|
92. |
Phú Xuyên B |
33,0 |
|
93. |
Tô Hiệu -Thường Tín |
31,5 |
|
94. |
Tân Dân |
26,0 |
|
95. |
Nguyễn Trãi – Thường Tín |
32,0 |
|
96. |
Vân Tảo |
27,0 |
|
97. |
Lý Tử Tấn |
26,0 |
Tuyển NV3 toàn thành phố:28,0 |
98. |
Mỹ Đức A |
43,5 |
|
99. |
Ứng Hoà A |
35,0 |
|
100. |
Mỹ Đức B |
32,5 |
|
101. |
Trần Đăng Ninh |
28,5 |
|
102. |
Ứng Hoà B |
22,0 |
|
103. |
Hợp Thanh |
25,5 |
|
104. |
Mỹ Đức C |
23,0 |
|
105. |
Lưu Hoàng |
22,0 |
Tuyển NV3 toàn thành phố:24,0 |
106. |
Đại Cường |
22,0 |
Tuyển NV3 toàn thành phố:24,0 |