50. Kazakhstan - Quân số/lực lượng dự bị:74,500/32,000
49. Syria - Quân số/lực lượng dự bị:154,000/150,000
48. Angola - Quân số/lực lượng dự bị:107,000/68,500
47. Iraq - Quân số/lực lượng dự bị: 168,000/150,000
46. Venezuela - Quân số/lực lượng dự bị: 115,000/8,000
45. Colombia - Quân số/lực lượng dự bị:369,100/142,450
44. Malaysia - Quân số/lực lượng dự bị:110,000/310,000
43. Nigeria - Quân số/lực lượng dự bị:124,000/57,000
42. Peru - Quân số/lực lượng dự bị:100,830/268,500
41. Belarus - Quân số/lực lượng dự bị:56,500/344,750
40. Romania - Quân số/lực lượng dự bị:72,750/105,000
39. Uzbekistan - Quân số/lực lượng dự bị:56,500/20,000
38. Hà Lan - Quân số/lực lượng dự bị:42,705/10,500
37. Argentina - Quân số/lực lượng dự bị:75,000/52,720
36. Na Uy - Quân số/lực lượng dự bị:26,500/46,000
35. Myanmar - Quân số/lực lượng dự bị:406,000/110,000
34. Thụy Sĩ - Quân số/lực lượng dự bị: 21,000/150,000
33. Nam Phi - Quân số/lực lượng dự bị:78,050/16,000
32. Mexico - Quân số/lực lượng dự bị:273,575/110,000
31. Thụy Điển - Quân số/lực lượng dự bị:21,875/22,000
30. Cộng hòa Séc - Quân số/lực lượng dự bị:22,000/7,050
29. Ukraine - Quân số/lực lượng dự bị:182,000/1,000,000
28. Hy Lạp - Quân số/lực lượng dự bị:161,500/252,250
27. Thái Lan - Quân số/lực lượng dự bị:335,425/292,000
26. Saudi Arabia - Quân số/lực lượng dự bị: 231,000/25,000
25. Canada - Quân số/dự bị: 64,000/24,000
24. Đài Loan - Quân số/lực lượng dự bị: 257,500/1,675,000
23. Algeria - Quân số/lực lượng dự bị: 520,000/272,350
22. Ba Lan - Quân số/lực lượng dự bị: 109,650/75,000
21. Australia - Quân số/lực lượng dự bị: 60,000/19,700
20. Việt Nam - Quân số/lực lượng dự bị: 448,500/5,040,000
19. Tây Ban Nha - Quân số/lực lượng dự bị: 124,100/50,600
18. Triều Tiên - Quân số/lực lượng dự bị: 945,000/5,500,000
17. Pakistan - Quân số/lực lượng dự bị: 637,000/282,000
16. Isarel - Quân số/lực lượng dự bị: 170,000/445,000
15. Indonesia - Quân số/lực lượng dự bị: 435,750/540,000
14. Brazil - Quân số/lực lượng dự bị: 334,500/1,652,500
13. Iran - Quân số/lực lượng dự bị: 534,000/400,000
12. Ai Cập - Quân số/lực lượng dự bị: 454,250/875,000
11. Italy - Quân số/lực lượng dự bị: 247,500/20,000
10. Đức - Quân số/lực lượng dự bị: 178,641/30,000
9. Thổ Nhĩ Kỳ - Quân số/lực lượng dự bị: 350,000/360,565
8. Nhật Bản - Quân số/lực lượng dự bị: 247,157/63,300
7. Hàn Quốc - Quân số/lực lượng dự bị: 625,000/5,202,250
6. Vương Quốc Anh - Quân số/lực lượng dự bị: 197,730/81,500
5. Pháp - Quân số/lực lượng dự bị:205,000/183,635
4. Ấn Độ -Quân số/lực lượng dự bị:1,362,500/2,844,750
3. Trung Quốc -Quân số/lực lượng dự bị:2,183,000/510,000
2. Nga -Quân số/lực lượng dự bị:1,013,628/2,572,500
1. Hoa Kỳ - Quân số/lực lượng dự bị:1,281,900/801,200