[ẢNH] Viêt Nam đứng thứ 20 trong danh sách 50 quốc gia có quân đội mạnh nhất năm 2018

ANTD.VN - Dựa trên 55 nhân tố để xác định chỉ số sức mạnh của một quốc gia, Global Firepower 2018 đã công bố danh sách 50 quốc gia quân sự mạnh nhất thế giới kể từ tháng 4/2018. Các thông số được tính đến bao gồm vị trí địa lý, sự phụ thuộc vào tài nguyên thiên nhiên, nhân lực, sức mạnh kinh tế hiện tại. Năng lực quân sự hạt nhân và lãnh đạo quân sự hay chính trị hiện tại không được tính đến.

50. Kazakhstan - Quân số/lực lượng dự bị:74,500/32,000

49. Syria - Quân số/lực lượng dự bị:154,000/150,000

48. Angola - Quân số/lực lượng dự bị:107,000/68,500

47. Iraq - Quân số/lực lượng dự bị: 168,000/150,000

46. Venezuela - Quân số/lực lượng dự bị: 115,000/8,000

45. Colombia - Quân số/lực lượng dự bị:369,100/142,450

44. Malaysia - Quân số/lực lượng dự bị:110,000/310,000

43. Nigeria - Quân số/lực lượng dự bị:124,000/57,000

42. Peru - Quân số/lực lượng dự bị:100,830/268,500

41. Belarus - Quân số/lực lượng dự bị:56,500/344,750

40. Romania - Quân số/lực lượng dự bị:72,750/105,000 

39. Uzbekistan - Quân số/lực lượng dự bị:56,500/20,000

38. Hà Lan - Quân số/lực lượng dự bị:42,705/10,500

37. Argentina - Quân số/lực lượng dự bị:75,000/52,720

36. Na Uy - Quân số/lực lượng dự bị:26,500/46,000 

35. Myanmar - Quân số/lực lượng dự bị:406,000/110,000

34. Thụy Sĩ - Quân số/lực lượng dự bị: 21,000/150,000

33. Nam Phi - Quân số/lực lượng dự bị:78,050/16,000

32. Mexico - Quân số/lực lượng dự bị:273,575/110,000 

31. Thụy Điển - Quân số/lực lượng dự bị:21,875/22,000

30. Cộng hòa Séc - Quân số/lực lượng dự bị:22,000/7,050

29. Ukraine - Quân số/lực lượng dự bị:182,000/1,000,000 

28. Hy Lạp - Quân số/lực lượng dự bị:161,500/252,250

27. Thái Lan - Quân số/lực lượng dự bị:335,425/292,000 

26. Saudi Arabia - Quân số/lực lượng dự bị: 231,000/25,000

25. Canada -  Quân số/dự bị: 64,000/24,000

24. Đài Loan - Quân số/lực lượng dự bị: 257,500/1,675,000

23. Algeria - Quân số/lực lượng dự bị: 520,000/272,350

22. Ba Lan - Quân số/lực lượng dự bị: 109,650/75,000

21. Australia - Quân số/lực lượng dự bị: 60,000/19,700

20. Việt Nam - Quân số/lực lượng dự bị: 448,500/5,040,000

19. Tây Ban Nha - Quân số/lực lượng dự bị: 124,100/50,600 

18. Triều Tiên - Quân số/lực lượng dự bị: 945,000/5,500,000

17. Pakistan - Quân số/lực lượng dự bị: 637,000/282,000

16. Isarel - Quân số/lực lượng dự bị: 170,000/445,000

15. Indonesia - Quân số/lực lượng dự bị: 435,750/540,000

14. Brazil - Quân số/lực lượng dự bị: 334,500/1,652,500

13. Iran - Quân số/lực lượng dự bị: 534,000/400,000

12. Ai Cập - Quân số/lực lượng dự bị: 454,250/875,000

11. Italy - Quân số/lực lượng dự bị: 247,500/20,000

10. Đức - Quân số/lực lượng dự bị: 178,641/30,000

9. Thổ Nhĩ Kỳ - Quân số/lực lượng dự bị: 350,000/360,565

8. Nhật Bản - Quân số/lực lượng dự bị: 247,157/63,300

7. Hàn Quốc - Quân số/lực lượng dự bị: 625,000/5,202,250

6. Vương Quốc Anh - Quân số/lực lượng dự bị: 197,730/81,500

5. Pháp - Quân số/lực lượng dự bị:205,000/183,635

4. Ấn Độ -Quân số/lực lượng dự bị:1,362,500/2,844,750

3. Trung Quốc -Quân số/lực lượng dự bị:2,183,000/510,000

2. Nga -Quân số/lực lượng dự bị:1,013,628/2,572,500

1. Hoa Kỳ - Quân số/lực lượng dự bị:1,281,900/801,200